Thông tin về chuyến bay SK4409
Chuyến bay SK4409 Sân bay Trondheim (Trondheim) – Oslo Gardermoen (Oslo) được thực hiện bởi SAS 6 thời gian một tuần: thứ hai, Thứ ba, Thứ Tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
Thời gian bay từ 35m.
Khởi hành | Đến | Ngày bay | Hãng hàng không | Thời gian chuyến bay | Sân bay | |
---|---|---|---|---|---|---|
07:30 | 08:15 | thứ hai, Thứ ba, Thứ Tư, thứ năm, thứ sáu | SAS | 45m | Sân bay Alta — Tromso Langnes | tìm kiếm |
07:30 | 08:05 | thứ hai, Thứ ba, Thứ Tư, thứ năm, thứ sáu | SAS | 35m | Sân bay Alta — Tromso Langnes | tìm kiếm |
08:10 | 10:00 | thứ bảy | SAS | 1h 50m | Tromso Langnes — Oslo Gardermoen | tìm kiếm |
08:30 | 10:30 | thứ bảy | SAS | 2h 0m | Tromso Langnes — Oslo Gardermoen | tìm kiếm |
08:30 | 10:20 | thứ hai, Thứ ba, Thứ Tư, thứ năm, thứ sáu | SAS | 1h 50m | Tromso Langnes — Oslo Gardermoen | tìm kiếm |
08:45 | 10:45 | thứ hai, Thứ ba, Thứ Tư, thứ năm, thứ sáu | SAS | 2h 0m | Tromso Langnes — Oslo Gardermoen | tìm kiếm |
14:00 | 14:56 | thứ bảy | SAS | 56m | Sân bay Trondheim — Oslo Gardermoen | tìm kiếm |
Các chuyến bay khứ hồi: DY740, DY742, DY744, DY752, DY754, DY756, DY758, DY760, DY762, DY764, DY766, DY768, DY770, DY774, DY776, DY778, DY8402, DY8476, HP3134, HP3136, SK330, SK332, SK336, SK338, SK342, SK344, SK348, SK350, SK354, SK358, SK362, SK364, SK366, SK368, SK370, SK380, SK382, WF74, WF76, WF78,