Thông tin về chuyến bay SK344
Chuyến bay SK344 Oslo Gardermoen (Oslo) – Sân bay Trondheim (Trondheim) được thực hiện bởi SAS 6 thời gian một tuần: Thứ ba, Thứ Tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật.
Thời gian bay từ 55m.
Khởi hành | Đến | Ngày bay | Hãng hàng không | Thời gian chuyến bay | Sân bay | |
---|---|---|---|---|---|---|
11:10 | 12:05 | chủ nhật | SAS | 55m | Oslo Gardermoen — Sân bay Trondheim | tìm kiếm |
12:40 | 13:35 | Thứ ba, Thứ Tư, thứ năm, thứ sáu, chủ nhật | SAS | 55m | Oslo Gardermoen — Sân bay Trondheim | tìm kiếm |
12:55 | 13:55 | chủ nhật | SAS | 1h 0m | Oslo Gardermoen — Sân bay Trondheim | tìm kiếm |
13:00 | 13:55 | Thứ Tư, thứ năm, thứ sáu | SAS | 55m | Oslo Gardermoen — Sân bay Trondheim | tìm kiếm |
13:15 | 14:10 | thứ bảy | SAS | 55m | Oslo Gardermoen — Sân bay Trondheim | tìm kiếm |
13:15 | 14:10 | thứ bảy | CityJet | 55m | Oslo Gardermoen — Sân bay Trondheim | tìm kiếm |
13:15 | 14:15 | Thứ Tư, thứ năm, thứ sáu | SAS | 1h 0m | Oslo Gardermoen — Sân bay Trondheim | tìm kiếm |
13:30 | 14:30 | thứ bảy | SAS | 1h 0m | Oslo Gardermoen — Sân bay Trondheim | tìm kiếm |
Các chuyến bay khứ hồi: DY371, DY741, DY745, DY747, DY749, DY751, DY757, DY759, DY761, DY763, DY765, DY769, DY771, DY773, DY775, DY777, DY779, DY8411, DY8477, HP3137, SK335, SK341, SK343, SK345, SK347, SK349, SK351, SK355, SK359, SK361, SK365, SK369, SK371, SK373, SK375, SK377, SK385, SK389, SK4409, WF75,