Giờ địa phương:
Sal Island Amilcar Cabral International bảng khởi hành trực tuyến. Tại đây bạn có thể xem tất cả các chuyến bay, sự chậm trễ và hủy bỏ. Ngoài ra, có thông tin chi tiết về mỗi chuyến bay - thời điểm khởi hành của máy bay, số hiệu chuyến bay, hãng hàng không phục vụ, số bảng của máy bay.
Thời gian | Chuyến bay | Tuyến đường | Hãng bay | Máy bay | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|
Thứ Hai, 29 tháng 4 | |||||
12:05 | VR4144 | Boa Vista (Boa Vista Island Rabil) | Cabo Verde Airlines | ATR | Đã lên lịch |
12:45 | TB2031 | Brussel (Brussels) | TUI | B38M (Boeing 737 MAX 8) | Khởi hành dự kiến 12:55 |
12:55 | TO3231 | Paris (Paris Orly) | Transavia France | 73H | Đã lên lịch |
13:20 | BY215 | Manchester (Manchester) | TUI | B38M (Boeing 737 MAX 8) | Khởi hành dự kiến 13:30 |
13:30 | OR3721 | Amsterdam (Amsterdam Schiphol) | TUI | B38M (Boeing 737 MAX 8) | Khởi hành dự kiến 13:40 |
13:40 | X36150 | Hannover (Hannover) | TUI fly | 73H | Đã lên lịch |
13:40 | X3150 | Hannover (Hannover) | TUI | B38M (Boeing 737 MAX 8) | Khởi hành dự kiến 13:50 |
14:25 | VR4121 | São Vicente (Sao Vicente Island Sao Pedro) | Cabo Verde Airlines | ATR | Đã lên lịch |
14:50 | BY305 | Luân Đôn (Sân bay Gatwick) | TUI | B788 (Boeing 787-8 Dreamliner) | Khởi hành dự kiến 15:00 |
16:00 | BY235 | Birmingham (Birmingham) | TUI | B788 (Boeing 787-8 Dreamliner) | Khởi hành dự kiến 16:02 |
17:15 | VR4101 | Praia (Praia International) | Cabo Verde Airlines | ATR | Đã lên lịch |
23:00 | UC1507 | Campinas (Sao Paulo Viracopos-Campinas Int) | LATAM Cargo | 76F | Đã lên lịch |
Thứ Ba, 30 tháng 4 | |||||
00:01 | UC1501 | Campinas (Sân bay quốc tế São Paulo-Guarulhos) | LATAM Cargo | 76F | Đã lên lịch |
00:15 | TP1550 | Lisbon (Sân bay Lisboa Portela) | TAP Air Portugal | A20N (Airbus A320-251N) | Đã lên lịch |
11:40 | WK101 | Zürich (Sân bay Zürich) | Edelweiss Air | 32S | Đã lên lịch |
12:05 | VR4121 | São Vicente (Sao Vicente Island Sao Pedro) | Cabo Verde Airlines | ATR | Đã lên lịch |
12:35 | X37168 | Düsseldorf (Duesseldorf International) | TUI fly | 738 | Đã lên lịch |
12:35 | 3B445 | São Vicente (Sao Vicente Island Sao Pedro) | Bestfly Cabo Verde | AT7 | Đã lên lịch |
12:45 | X37106 | Frankfurt am Main (Frankfurt International) | TUI fly | 73H | Đã lên lịch |
12:55 | LG372 | Luxembourg (Sân bay quốc tế Luxembourg-Findel) | Luxair | 7M8 | Đã lên lịch |
13:10 | OR3701 | Amsterdam (Amsterdam Schiphol) | TUI | B38M (Boeing 737 MAX 8) | Đã lên lịch |
13:40 | TO3433 | Paris (Paris Orly) | Transavia France | 73H | Đã lên lịch |
14:05 | BY563 | Bristol (Bristol) | TUI Airways | 7M8 | Đã lên lịch |
15:10 | BY801 | Newcastle trên sông Tyne (Newcastle International) | TUI Airways | 7M8 | Đã lên lịch |
15:30 | 3B440 | Praia (Praia International) | Bestfly Cabo Verde | AT7 | Đã lên lịch |
Thời gian khởi hành chuyến bay từ Sal Island Amilcar Cabral International (Sal) là địa phương. Thông tin về thời gian khởi hành có thể được hiển thị với một chút chậm trễ.
Chú ý! Ghi rõ thông tin về tình trạng chuyến bay (hủy và chậm trễ) bằng số điện thoại hoặc trên trang web của Sal Island Amilcar Cabral International.