Giờ địa phương:
Lahad Datu bảng khởi hành trực tuyến. Tại đây bạn có thể xem tất cả các chuyến bay, sự chậm trễ và hủy bỏ. Ngoài ra, có thông tin chi tiết về mỗi chuyến bay - thời điểm khởi hành của máy bay, số hiệu chuyến bay, hãng hàng không phục vụ, số bảng của máy bay.
Thời gian | Chuyến bay | Tuyến đường | Hãng bay | Máy bay | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|
Thứ Hai, 29 tháng 4 | |||||
08:45 | MH3013 | Kota Kinabalu (Sân bay quốc tế Kota Kinabalu) | Malaysia Airlines | AT7 | Khởi hành dự kiến 08:45 |
09:45 | MH3154 | Sandakan (Sandakan) | Malaysia Airlines | AT7 | Khởi hành dự kiến 09:45 |
13:25 | MH3015 | Kota Kinabalu (Sân bay quốc tế Kota Kinabalu) | Malaysia Airlines | AT7 | Khởi hành dự kiến 13:25 |
14:25 | MH3017 | Kota Kinabalu (Sân bay quốc tế Kota Kinabalu) | Malaysia Airlines | AT7 | Khởi hành dự kiến 14:25 |
16:05 | MH3019 | Kota Kinabalu (Sân bay quốc tế Kota Kinabalu) | Malaysia Airlines | AT7 | Khởi hành dự kiến 16:05 |
Thứ Ba, 30 tháng 4 | |||||
08:45 | MH3013 | Kota Kinabalu (Sân bay quốc tế Kota Kinabalu) | Malaysia Airlines | AT7 | Đã lên lịch |
09:45 | MH3154 | Sandakan (Sandakan) | Malaysia Airlines | AT7 | Đã lên lịch |
13:25 | MH3015 | Kota Kinabalu (Sân bay quốc tế Kota Kinabalu) | Malaysia Airlines | AT7 | Đã lên lịch |
Thời gian khởi hành chuyến bay từ Lahad Datu (Lahad Datu) là địa phương. Thông tin về thời gian khởi hành có thể được hiển thị với một chút chậm trễ.
Chú ý! Ghi rõ thông tin về tình trạng chuyến bay (hủy và chậm trễ) bằng số điện thoại hoặc trên trang web của Lahad Datu.